Mô tả
Dây điện từ : Có đủ các quy cách và chủng loại. Tròn, dẹt. Lõi đồng, lõi nhôm.
Được tráng phủ, bọc bằng rất nhiều chất liệu, như tráng men, bọc giấy, bọc sợi thủy tinh, bọc coston.
Được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, ASEAN và trong nước sản xuất. Cấp cách điện từ class 0 đến class 3, cấp chịu nhiệt từ 105C0 đến 220 C0.
Hàng hóa được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế: ISO 9001:2000, ISO 14001:1996, JIS C 3202 – 1994, IEC 60317 – 13, KSC 3017, SA 8000:2001, UL (Underwriters Laboratory của Mỹ).
Đặc biệt chúng tôi còn nhận đặt hàng đối với các kích thước không thông dụng theo các yêu cầu kỹ thuật cao của quý khách hàng.
Tất cả các loại dây điện từ đều được bảo hành chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật.
Chất liệu: Có đầy đủ các quy cách và chủng loại lõi đồng hoặc lõi nhôm.
– Tiêu chuẩn áp dụng: JIS C 3202 – 1994, IEC 60317 – 13, KSC 3017.
– Chủng loại men: Polyurethane Enameled Wire (UEW); Polyester (PEW); Polyester imide (EIW); Polyamide-imide coated over polyester (EI/AIW).
– Cấp chịu nhiệt: 1050C; 1300C; 1550C; 1800C; 2000C; 2200C.
– Đường kính dây đồng : 0.05mm đến 3.5mm.
– Đường kính dây nhôm : 0.8mm đến 3.5mm.
– Cấp cách điện : Class 0, Class 1, Class 2, Class 3.
– Phạm vi ứng dụng: Dây điện từ được ứng dụng trong sản xuất máy biến áp, ổn áp, động cơ điện và các linh kiện điện tử.
- Cấp chịu nhiệt: 200°C- 220°C
- Đặc tính: Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế.
- Ứng dụng : Động cơ công suất cao, Biến thế khô, Biến thế ngâm dầu, Chấn lưu.
- Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60317-13; IEC 60317-26
Dây điện từ tráng men
Nội dung :
1.Dây điện từ tráng men PU | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng
|
UEW
0.05 – 1.20 mm Jis C 3202; IEC 60317-51; NEMA MW82C UL H (180) Quạt điện, đồng hồ đo, thiết bị thông tin, linh kiện điện tử.
|
2.Dây điện từ tráng men PE | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng
|
PEW
0.05 – 2.50 mm JIS C 3202; NEMA MW 82-C UL C (200) Động cơ, dụng cụ máy chuyên dùng.
|
3.Dây dây điện từ tráng men PEI | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng |
EIW
0.23 – 3.50 mm Jis C 3202; IEC 60317-8; NEMA MW74C UL H-C (180-200) Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế |
4.Dây tráng men PAI | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng |
AIW
0.25 – 2.00 mm IEC 60317-26; NEMA MW35-C UL oC (200-220) Chịu mài mòn rất tốt, ổn định nhiệt cao. Thiết bị hoạt động ở nhiệt độ cao, Động cơ máy công cụ. |
5.Dây tráng men 2 lớp PAI và PEI | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng |
EI/AIW
0.23 – 3.50 mm IEC 60317-13; NEMA MW 35-C UL oC (220) Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Biến thế lò viba. Chịu dầu Bloc tốt, chịu nhiệt tốt. |
6.Dây tráng men PEI, hàn được | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính
-Ứng dụng |
EIW/SB
0.30 – 2.00 mm IEC 60317-37
H-C (180-200) Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế. Cuộn lái tia, Cuộn Stator. |
7.Dây tráng men PEI, hàn được, phủ lớp kết dính. | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng |
EIW-S/SB
0.30 – 2.00 mm IEC 60317-36
H (180) Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Hàn được Cuộn lái tia, động cơ nhỏ. |
8.Dây tráng men 3 lớp tự bôi trơn | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng |
EI/AI/AIW-SL
0.3 – 2.00 mm NEMA MW73-C
oC (200) Kháng sinh hàn tốt. Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Quấn dây tốc độ cao. |
9.Dây điện từ tráng men 3 lớp chống corona | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng |
EI/CS/AIW
0.30 – 2.00 mm GE
oC (200) Chống corona tốt. Động cơ sử dụng biến tần. |
10.Dây tráng men 2 lớp PAI và PE | |
-Mã hiệu
-Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng |
PE/AIW
(mm) 0.23 – 0.80 mm IEC 60317-13;; NEMA MW 35-C
oC (200) Chịu dầu Bloc tốt, chịu nhiệt tốt. Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Biến thế lò viba. |